Tổ chức nhân sự Đảng bộ
I. Ban chấp hành Đảng bộ trường nhiệm kỳ XII (2020 – 2025):
STT | HỌ VÀ TÊN | CHỨC VỤ ĐẢNG | CHỨC VỤ CHÍNH QUYỀN |
1 | Nguyễn Ngọc Hiển | Bí thư Đảng ủy | Hiệu trưởng |
2 | Phan Thị Hải Vân | Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy, Phụ trách Bộ phận Tuyên giáo |
Phó Hiệu trưởng |
3 | Bùi Thị Thu Cúc | Đảng ủy viên, Phụ trách Văn phòng Đảng ủy, Bí thư Chi bộ Hành chính |
Trưởng phòng Tổ chức – Hành chính |
4 | Vũ Thị Lĩnh | Đảng ủy viên,
Phó Bí thư chi bộ Hành chính |
Trưởng phòng Kế hoạch – Tài chính; Kế toán Trưởng |
5 | Nguyễn Thế Hiển | Đảng ủy viên, Đảng viên chi bộ Đào tạo – Kinh tế | Trưởng phòng Đào tạo – Quản lý học sinh, sinh viên |
6 | Lưu Thị Lan |
Đảng ủy viên, Đảng viên chi bộ Đào tạo– Kinh tế |
Phó trưởng phòng Đào tạo – Quản lý học sinh, sinh viên |
7 | Bùi Ngọc Bốn | Đảng ủy viên, Phó bí thư chi bộ Đào tạo – Kinh tế Chủ tịch Ban Chấp hành Công đoàn |
Phó trưởng phòng Đào tạo – Quản lý học sinh, sinh viên |
II. Ủy ban kiểm tra Đảng Ủy:
STT | HỌ VÀ TÊN | CHỨC VỤ ĐẢNG | CHỨC VỤ CHÍNH QUYỀN |
1 | Nguyễn Ngọc Hiển | Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm UBKT | Hiệu trưởng |
2 | Bùi Ngọc Bốn | Đảng ủy viên, Phó bí thư chi bộ Đào tạo – Kinh tế; Chủ tịch Ban Chấp hành Công đoàn | Phó trưởng phòng Đào tạo – Quản lý học sinh, sinh viên |
3 | Vũ Thị Lĩnh | Đảng ủy viên,
Phó Bí thư chi bộ Hành chính |
Trưởng phòng Kế hoạch – Tài chính; Kế toán Trưởng |
III. Các chi bộ trực thuộc:
1. Chi bộ Hành chính:
STT | HỌ VÀ TÊN | CHỨC VỤ ĐẢNG | CHỨC VỤ CHÍNH QUYỀN |
1 | Bùi Thị Thu Cúc | Đảng ủy viên
Phụ trách Văn phòng Đảng ủy |
Trưởng phòng Tổ chức – Hành chính |
2 | Vũ Thị Lĩnh | Đảng ủy viên,
Phó Bí thư Chi bộ |
Trưởng phòng Kế hoạch – Tài chính;
Kế toán Trưởng |
3 | Bùi Thanh Quốc | Chi ủy viên | Phó trưởng phòng Tổ chức – Hành chính |
2. Chi bộ Đào tạo – Kinh tế:
STT | HỌ VÀ TÊN | CHỨC VỤ ĐẢNG | CHỨC VỤ CHÍNH QUYỀN |
1 | Nguyễn Thế Hiển | Đảng ủy viên
Bí thư Chi bộ |
Trưởng phòng Đào tạo – Quản lý học sinh, sinh viên |
2 | Bùi Ngọc Bốn | Đảng ủy viên
Phó Bí thư Chi bộ; Chủ tịch công đoàn |
Phó Trưởng phòng Đào tạo – Quản lý học sinh, sinh viên |
3 | Mai Thị Thảo | Chi ủy viên | Phó Trưởng khoa Kinh tế – Du lịch |
3. Chi bộ Công nghệ may – Thời trang:
STT | HỌ VÀ TÊN | CHỨC VỤ ĐẢNG | CHỨC VỤ CHÍNH QUYỀN |
1 | Nguyễn Thanh Yến Xuân |
Bí thư Chi bộ | Phó Trưởng khoa Thiết kế thời trang |
2 | Vũ Văn Đang |
Phó Bí thư Chi bộ | Trưởng phân hiệu Đồng Nai |
3 | Nguyễn Trần Thị Diễm Hiền | Chi ủy viên | Trưởng bộ môn Công nghệ may thuộc khoa Công nghệ may – Thời trang |
4. Chi bộ Cơ điện – Ngoại ngữ – Tin học:
STT | HỌ VÀ TÊN | CHỨC VỤ ĐẢNG | CHỨC VỤ CHÍNH QUYỀN |
1 | Cao Minh Nam | Bí thư Chi bộ; Ủy viên Ban Chấp hành Công đoàn; Trưởng Ban Thanh tra nhân dân | Phó Trưởng khoa Ngoại ngữ – Tin học |
2 | Lê Minh Trung | Phó Bí thư Chi bộ | Phó Trưởng khoa, Phj trách khoa Ngoại ngữ – Tin học |
Lữ Thái Hòa | Chi ủy viên | Trưởng bộ môn Điện – Điện tử; khoa Cơ điện – Ô tô |